Biển và Hải đảo Việt Nam
Câu 9. Những nhóm đảo chính của quần đảo Trường Sa?
- Được đăng: Thứ tư, 24 Tháng 6 2015 08:08
- Lượt xem: 3394
1. Nhóm đảo Song Tử gồm đảo Song Tử Đông, Song Tử Tây, bãi Đá Bắc, bãi Đá Nam, bãi cạn Đinh Ba, bãi cạn Núi Cầu. Hai hòn đảo (Song Tử Đông và Song Tử Tây) nằm ở cực Bắc của quần đảo Trường Sa, ngang vĩ độ với Phan Rang (Ninh Thuận). Trên đảo có những cây cao trung bình, nhiều phân chim có thể chế biến thành phân bón, vòng quanh hai đảo này về phía đông và nam chừng 5 hải lý có nhiều mỏm đá ngầm. Rong biển mọc nhiều ở đây.
Song Tử Đông có hình dáng hơi tròn, diện tích 12,7 ha, dài 900 m, rộng 250 m, cao độ 3 m, có nhiều bãi cát và san hô xung quanh, nhiều cây cối. Song Tử Tây hình lưỡi liềm, nhỏ hơn Song Tử Đông, dài 700 m, rộng 300 m, có nước ngọt, có một vườn dừa và nhiều cây nhỏ. Có tháp ra-đa thời Việt Nam Cộng hòa.
2. Nhóm đảo Thị Tứ nằm ở phía Nam nhóm đảo Song Tử, gồm đảo Thị Tứ và các bãi đá (Hoài An, Tri Lễ, Cái Vung, Xu Bi, Vĩnh Hảo).
Đảo Thị Tứ hình bầu dục, rộng 550 m, dài 700 m, có giếng nước ngọt. Trên đảo có các loại cây: mù u, bàng, nhiều cây leo chằng chịt. Quanh đảo có nhiều bãi đá ngầm và rong biển.
3. Nhóm đảo Loại Ta nằm ở phía đông nhóm đảo Thị Tứ, gồm đảo Loại Ta và cồn san hô Lan Can (hay An Nhơn), đá An Lão, bãi Đường, bãi An Nhơn Bắc, bãi Loại Ta Bắc, bãi Loại Ta Nam, đảo Dừa và đá Cá Nhám. Đảo hình tròn, đường kính 300 m, cao khoảng 2 m, trên đảo có nhiều cây lớn. Vòng quanh đảo có nhiều bãi cát trắng tạo nên phong cảnh đẹp, có giếng nước ngọt nhưng rất nước.
4. Nhóm đảo Nam Yết nằm ở phía nam nhóm đảo Loại Ta, gồm đảo Nam Yết, đảo Sơn Ca, đảo Ba Bình, bãi Bàn Than, đá Núi Thị, đá Én Đất, đá Lạc, đá Gaven, đá Lớn, đá Nhỏ, đá Đền Cây Cỏ.
Nam Yết là hòn đảo cao nhất của quần đảo, lớn thứ hai sau đảo Ba Bình, ở phía Nam của nhóm đảo, hình chữ C, dài khoảng 700 m, rộng 250 m, cao khoảng gần 5 m. Trên đảo có nhiều loại cây và nhiều giống cây cỏ có gai vùng nhiệt đới. Quanh đảo có vòng san hô và bãi đá ngầm.
Đảo Sơn Ca có hình giống chữ C, dài 391 m, rộng 156 m, cao 3 m.
Đảo Ba Bình được xem là đảo lớn nhất trong quần đảo Trường Sa, thấp hơn đảo Nam Yết một chút.
Nhìn chung nhóm đảo này có điều kiện sinh hoạt tốt. Phía Tây Nam nhóm Nam Yết có đá Chữ Thập, đây là chỗ cao nhất của một bãi cạn dài 25 km, rộng tối đa 6 km.
5. Nhóm đảo Sinh Tồn nằm ở phía nam nhóm đảo Nam Yết, gồm đảo Sinh Tồn và đá Sinh Tồn Đông, đá Nhạn Gia, đá Bình Khê, đá Ken Nan, đá Tư Nghĩa, đá Bãi Khung, đá Đức Hòa, đá Ba Đầu, đá An Bình, đá Bia, đá Văn Nguyên, đá Phúc Sỹ, đá Len Đao, đá Gạc Ma, đá Cô Lin, đá Nghĩa Hành, đá Tam Trung, đá Sơn Hà.
6. Nhóm đảo Trường Sa nằm ở phía nam và tây nam của cụm Sinh Tồn, trải dài theo chiều ngang, gồm đảo Đá Lát, Trường Sa, đảo Đá Đông, đảo Trường Sa Đông, đảo Phan Vinh (Hòn Sập) và đá Châu Viên, đá Tốc Tan, đá Núi Le, đá Tiên Nữ. Đảo lớn nhất là đảo Trường Sa, có dạng hình tam giác cân mà đáy hơi chệch về phía bắc. Nhóm đảo không có cây lớn, nhiều nhất là nam sâm, có dược tính, các loại rau sam, muống biển. Có loại chim hải âu trắng, sơn ca, chim én. Có giếng nước ngọt song lại có mùi tanh của san hô.
7. Nhóm đảo An Bang nằm phía nam nhóm đảo Trường Sa gồm có đảo An Bang, bãi Đất, bãi Đinh, bãi Vũng Mây, bộ Thuyền Chài, bãi Trăng Khuyết, bãi Kiệu Ngựa, và đá Ba Kè, đá Hà Tần, đá Tân Châu, đá Lục Giang, đá Long Hải, đá Công Đo, đá Kỳ Vân, đá Hoa Lau.
An Bang là đảo duy nhất giống như một cái túi, đáy nằm ở phía đông và miệng thắt lại ở phía tây. Đảo tương đối nhỏ và dài, chỉ rộng 20 m lúc nước ròng.
8. Nhóm đảo Bình Nguyên nằm ở phía đông gồm đảo Bình Nguyên, đảo Vĩnh Viễn, đá Hoa, đá Đích-kin-xơn, đá Đin, đá Hàn Sơn, đá Pét, đá Vành Khăn, cồn san hô Giắc-xơn, bãi Cỏ Mây, bãi cạn Suối Ngà, đá Bốc Xan, bãi cạn Sa Bin, đá Hợp Kim, đá Ba Cờ, đá Khúc Giác, đá Bá, đá Giò Gà, đá Chà Và, bãi Mỏ Vịt, bãi cạn Nam, bãi Nâu, bãi Rạch Vang, bãi Rạch Lấp, bãi Na Khoai. Đảo Vĩnh Viễn dài chừng 580 m, cao khoảng 2 m. Đảo Bình Nguyên thấp hơn, hẹp bề ngang.
STT |
Tên gọi |
Tọa độ đại lý |
|
Vĩ độ Bắc |
Kinh độ Đông |
||
1 |
Đá Bắc |
11028,0 |
114023,6 |
2 |
Đảo Song Tử Đông |
11027,4 |
114021,3 |
3 |
Đảo Song Tử Tây |
11025,9 |
114019,8 |
4 |
Đá Nam |
11023,3 |
114017,9 |
5 |
Bãi Đinh Ba |
11030,1 |
114038,8 |
6 |
Bãi Núi Cầu |
11021,0 |
114033,7 |
7 |
Đá Vĩnh Hảo |
11005,6 |
114022,5 |
8 |
Đá Tri Lễ |
11004,5 |
114015,4 |
9 |
Đá Hoài Ân |
11003,7 |
114013,3 |
10 |
Đá Trâm Đức |
11003,5 |
114019,4 |
11 |
Đảo Thị Tứ |
11003,2 |
114017,1 |
12 |
Đá Cái Vung |
11002,0 |
114010,5 |
13 |
Đá An Lão |
11009,1 |
114047,9 |
14 |
Bãi Đường |
11001,3 |
114041,8 |
15 |
Đảo Bến Lạc |
11004,7 |
115001,2 |
16 |
Đèn biển Song Tử Tây |
11025,7 |
114019,8 |
17 |
Đá Đền Cây Cỏ |
10015,4 |
113036,6 |
18 |
Đá Lớn |
10003,7 |
113051,1 |
19 |
Đá Xu Bi |
10055,1 |
114004,8 |
20 |
Bãi Loại Ta Nam |
10042,1 |
114019,7 |
21 |
Đảo Loại Ta Tây |
10043,5 |
114021,0 |
22 |
Đảo Loại Ta |
10040,1 |
114025,4 |
23 |
Đá Sa Huỳnh |
10040,7 |
114027,6 |
24 |
Đá An Nhơn Nam |
10041,4 |
114029,7 |
25 |
Đá An Nhơn |
10042,8 |
114031,9 |
26 |
Đá An Nhơn Bắc |
10046,4 |
114035,4 |
27 |
Đá Cá Nhám |
10052,8 |
114055,3 |
28 |
Đá Tân Châu |
10051,5 |
114052,5 |
29 |
Đá Ga Ven |
10012,7 |
114013,4 |
30 |
Đá Lạc |
10009,9 |
114015,1 |
31 |
Đảo Nam Yết |
10010,9 |
114021,6 |
32 |
Đảo Ba Bình |
10022,8 |
114021,8 |
33 |
Đá Bàn Than |
10023,3 |
114024,7 |
34 |
Đảo Sơn Ca |
10022,6 |
114028,7 |
35 |
Đá Núi Thị |
10024,7 |
114035,2 |
36 |
Đá Én Đất |
10021,3 |
114041,8 |
37 |
Đá Nhỏ |
10001,5 |
114001,4 |
38 |
Đá Long Hải |
10011,5 |
115018,0 |
39 |
Đá Lục Giang |
10015,2 |
115022,1 |
40 |
Đảo Bình Nguyên |
10049,2 |
115049,8 |
41 |
Đảo Vĩnh Viễn |
10044,2 |
115048,5 |
42 |
Cụm Hải Sâm |
10029,8 |
115045,7 |
43 |
Đá Hoa |
10032,0 |
115044,1 |
44 |
Đá Triêm Đức |
10032,1 |
115047,7 |
45 |
Đá Ninh Cơ |
10029,9 |
115042,6 |
46 |
Đá Hội Đức |
10027,7 |
114043,9 |
47 |
Đá Định Tường |
10027,5 |
115047,2 |
49 |
Đá Hợp Kim |
10048,5 |
116005,5 |
50 |
Đá Ba Cờ |
10043,0 |
116010,0 |
51 |
Đá Khúc Giác |
10037,1 |
116010,3 |
52 |
Đá Trung Lễ |
10057,9 |
116025,3 |
53 |
Đá Mỏ Vịt |
10053,7 |
116026,3 |
54 |
Đá Cỏ My |
10047,3 |
116041,3 |
55 |
Đá Gò Già |
10048,6 |
116051,5 |
56 |
Đá Chà Và |
10032,8 |
116056,2 |
57 |
Đá Tây Nam |
10018,8 |
116029,7 |
58 |
Đá Phật Tự |
10007,1 |
116008,8 |
59 |
Bãi Hải Yến |
10035,2 |
116059,0 |
60 |
Đá Chữ Thập |
09039,8 |
112059,0 |
61 |
Đá Núi Mon |
09012,7 |
113039,9 |
62 |
Đá Cô Lin |
09046,4 |
114015,2 |
63 |
Đá Gạc Ma |
09043,2 |
114016,6 |
64 |
Đá Tam Trung |
09050,2 |
114016,1 |
65 |
Đá Nghĩa Hành |
09051,3 |
114016,6 |
66 |
Đá Sơn Hà |
09052,9 |
114018,2 |
67 |
Đảo Sinh Tồn |
09053,2 |
114019,7 |
68 |
Đá Nhạn Gia |
09053,9 |
114020,6 |
69 |
Đá Bình Khê |
09054,0 |
114023,1 |
70 |
Đá Ken Nan |
09053,7 |
114025,6 |
71 |
Đá Văn Nguyên |
09050,1 |
114027,3 |
72 |
Đá Phúc Sỹ |
09048,0 |
114023,8 |
73 |
Đá Len Đao |
09046,8 |
114022,2 |
74 |
Đá Trà Khúc |
09041,5 |
114021,3 |
75 |
Đá Ninh Hòa |
09051,1 |
114029,2 |
76 |
Đá Vị Khê |
09051,7 |
114033,0 |
77 |
Đá Bia |
09052,2 |
114030,5 |
78 |
Đá Tư Nghĩa |
09055,1 |
114030,9 |
79 |
Đảo Sinh Tồn Đông |
09054,3 |
114033,7 |
80 |
Đá An Bình |
09054,5 |
114035,7 |
81 |
Đá Bình Sơn |
09056,2 |
114031,2 |
82 |
Đá Bãi Khung |
09058,0 |
114033,7 |
83 |
Đá Đức Hòa |
09058,8 |
114035,3 |
84 |
Đá Ba Đầu |
09059,3 |
114039,0 |
85 |
Đá Suối Ngọc |
09022,9 |
115026,5 |
86 |
Đá Vành Khăn |
09054,3 |
115032,3 |
87 |
Bãi Cò Mây |
09044,5 |
115052,0 |
88 |
Bãi Suối Ngà |
09019,1 |
111056,2 |
89 |
Đá Long Điền |
09036,3 |
116010,3 |
90 |
Bãi Sa Bin |
09044,7 |
116030,0 |
91 |
Bãi Phù Mỹ |
09010,1 |
116028,1 |
92 |
Bãi Đồi Mồi |
09002,3 |
116040,2 |
93 |
Bãi Cái Mép |
09027,2 |
116055,6 |
94 |
Đá Bồ Đề |
09031,4 |
116023,2 |
95 |
Đá Lát |
08040,7 |
111040,2 |
96 |
Đảo Trường Sa |
08038,8 |
111055,1 |
97 |
Bãi Đá Tây |
08051,5 |
112013,1 |
98 |
Đảo Trường Sa Đông |
08056,1 |
112020,9 |
99 |
Bãi ngầm Chim Biển |
08009,0 |
111058,0 |
100 |
Bãi ngầm Mỹ Hải |
08033,6 |
111028,0 |
101 |
Cảng biển Trường Sa Lớn |
08038,6 |
111055,0 |
102 |
Đèn biển Đá Lát |
08040,0 |
111039,8 |
103 |
Đèn biển Đá Tây |
08050,7 |
112011,7 |
104 |
Đá Đông |
08049,7 |
112035,8 |
105 |
Đá Châu Viên |
08051,9 |
112050,1 |
106 |
Bãi đá Thuyền Chài |
08011,0 |
113018,6 |
107 |
Đảo Phan Vinh |
08058,1 |
113041,9 |
108 |
Bãi đá Tốc Tan |
08048,7 |
113059,0 |
109 |
Đá Kỳ Vân |
08000,5 |
113055,0 |
100 |
Đá Núi Le |
08042,6 |
114011,1 |
110 |
Đá Tiên Lữ |
08051,3 |
114039,3 |
111 |
Đá Én Ca |
08005,6 |
114008,3 |
112 |
Đá Sâu |
08007,0 |
114034,4 |
113 |
Đá Gia Hội |
08010,5 |
114042,7 |
114 |
Đá Gia Phú |
08007,4 |
114048,3 |
115 |
Đá Công Đo |
08021,5 |
115013,4 |
116 |
Bãi ngầm Ngũ Phụng |
08027,0 |
115009,6 |
117 |
Đèn biển Tiên Nữ |
08052,0 |
114039,0 |
118 |
Bãi Trăng Khuyết |
08053,7 |
116017,1 |
119 |
Bãi ngầm Tam Thanh |
08030,5 |
115032,0 |
120 |
Bãi ngầm Khánh Hội |
08029,0 |
115056,0 |
121 |
Đảo An Bang |
07053,8 |
112055,1 |
122 |
Đá Suối Cát |
07038,6 |
113048,5 |
123 |
Đá Kiệu Ngựa |
07039,0 |
113056,8 |
124 |
Đá Hoa Lau |
07024,1 |
113050,2 |
125 |
Đèn biển An Bang |
07052,2 |
112054,2 |
126 |
Bãi cạn Kiệu Ngựa |
07044,3 |
114015,9 |
127 |
Đá Vĩnh Tường |
07011,0 |
114049,0 |
128 |
Bãi ngầm Nguyệt Xương |
09032,0 |
112025,0 |
129 |
Bãi cạn Đồ Bàn |
10044,0 |
117018,3 |
130 |
Bãi cạn Rạch Vang |
11004,0 |
117016,5 |
131 |
Đá Vĩnh Hợp |
11004,5 |
117001,7 |
132 |
Bãi Cỏ Rong |
11028,5 |
116022,1 |
133 |
Đá Đồng Thanh |
11055,5 |
116047,0 |
134 |
Bãi Tổ Muỗi |
11028,9 |
116012,5 |
135 |
Bãi cạn Na Khoai |
10020,0 |
117017,7 |
136 |
Đá Sác Lốt |
06056,5 |
113034,5 |